Thí nghiệm thép xây dựng

Thí nghiệm thép xây dựng được PHÒNG THÍ NGHIỆM VLXD và KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH LAS – XD780 thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn quy định của Bộ xây dựng.

Quý khách có nhu cầu vui lòng gọi theo SĐT: 0962 121 855 để được tư vấn.

Thí nghiệm thép xây dựng
Thí nghiệm thép xây dựng

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM THÉP XÂY DỰNG

STT CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1 Thử kéo TCVN 197:2014, 7937:2013, 314:2008, 9391:2012, ASTM A370:2014, Z2241:2011, 498:08, AS1391:2007
2 Thử uốn TCVN 198:2008, TCVN 7937:2013 ASTM A370:2014, JIS Z2248:2014,GB/T 232:2010, AS2505:2004, TCVN 5891:2008
3 Phương pháp thử uốn lại TCVN 1826:2006, TCVN 6287: 1997, TCVN 9391:2012
4 Kiểm tra chất lượng mối hàn – Thử uốn TCVN 5401:1991, JIS Z3040:1995, JIS Z3122, ASTM E190
5 Kiểm tra chất lượng mối hàn – Thử va đập, Thử nén dẹt TCVN 5402:2010
6 Kiểm tra chất lượng mối hàn – Thử kéo TCVN 5403:1991
7 Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm TCVN 1548:1987, TCVN 6735:2000, EN 583:2001, ASTM E164:2013, JIS Z3060: 2015, ASME BPV code 2011
8 Phương pháp xác định tính chất cơ lý của thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Thử thanh, dây và sợi làm cốt, thử lưới hàn và thử thép dự ứng lực TCVN 7937:2009
9 Thép cốt bê tông dự ứng lực TCVN 6284: 1997
10 Kiểm tra lớp phủ mạ kẽm vật liệu kim loại TCVN 7665:2007, TCVN 5026:2010
11 Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng trên bề mặt gang, thép. Đo chiều dày lớp phủ TCVN 5408:2007, TCVN 2095:1993
12 Phương pháp thí nghiệm xác định chiều dày lớp phủ TCVN 5878:2007
13 Khối lượng lớp phủ TCVN 7665:2007, ASTM A90,JIS H0401, AS2331
14 Kéo nhổ thép tại hiện trường ASTM E1512
15 Tải trọng phá hoại của bulong, vít, vít cây, đai ốc, hệ số xiết của bulong cường độ cao TCVN 1916:1995, JIS B1186
16 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren TCVN 8163:2009
17 Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống TCVN 9390:2012
18 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép TCVN 9391:2012
19 Phương pháp kiểm tra chất lượng ống thép – Thử nén bẹp ASTM A370:2014, JIS G3459:2004, JIS G3452:2014
20 Kiểm tra không phá huỷ – Phương pháp thẩm thấu TCVN 4617:1996, ASTM E165:2012, JIS Z2343:2001, ASME BPV code 2011
21 Ống – Thử nén bẹp TCVN 1830:2008
22 Thử cáp thép ASTM A370, ASTM E18, TCVN 6368:1998, JIS Z2241
23 Thí nghiệm khung cửa lõi thép – Khung nhựa cứng U.PVC TCVN 7451:2004, TCVN 7452:2004, TCVN 9366:2012
24 Kiểm tra không phá huỷ – Phương pháp dùng bột từ TCVN 4396:1986, ASTM E709:2015, ASTM  E1444:2016, ASME BPV code 2011
25 Kiểm tra chất lượng mối hàn TCVN 8311:2010
26 Cốt thép – Phương pháp thử uốn và uốn lại TCVN 6287:1997
27 Kiểm tra không phá huỷ – Phương pháp quan sát bên ngoài TCVN 7507:2005, ASME BPV code 2011
28 Thử khả năng làm việc của hệ thống neo và cáp dự ứng lực 22TCN 247, 22TCN 267-00
29 Hệ khung treo kim loại cho tấm trần TCVN 12694:2020, ASTM C635/C635M-17, ASTM E3090
30 Thử áp lực ống TCVN 1832:2008, TCVN 7972:2008, TCVN 8491:2011, TCVN 10097:2013, TCVN 7304:2008, TCVN 9070:2012
31 Thử cáp dự ứng lực và bộ neo cáp cường độ cao ASTM A1061/A1061M, ASTM A370, TCVN 10952:2015, TCVN 10568:2017
32 Thử nghiệm tôn mạ màu: kích thước, thử kéo, khối lượng lớp mạ, chiều dày lớp phủ, độ bền phủ TCVN 197:2014, TCVN 2097:2015, JIS G3302, JIS H0401, JIS Z2241, ASTM A653-13, A1397:2011, ASTM 792-10, ASTM A370, A1391, ASTM A90/A90M-13, ASTM E376, E415
33 Độ dai va đập TCVN 312:2007, ASTM A370-19, JIS Z2242:2018
34 Phương pháp thử dung sai kích thước, tải trọng ngang, khả năng thâm nhập vít, chiều dày lớp phủ thanh xương vách ngăn TCVN 5877:1995, TCVN 4392:1986, ASTM C645:00, ASTM C1002:01, ASTM B244:09, ASTM A90/90M:13, JIS H0401:04
35 Phương pháp xác định kích thước hình học, Khả năng chịu tải, cơ lý cho máng cáp điện TCVN 10688:2015
36 Thử áp lực thuỷ tĩnh ống nước kim loại TCVN 1832:2008
37 Thí nghiệm xác định kích thước, ngoại quan và khuyết tật, khả năng chịu tải, độ chống trơn, biến dạng dư của nắp ga cống và song chắn rác. TCVN 10333:2014

 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

 Quý Khách hàng có nhu cầu Thí nghiệm Vật liệu Xây dựng, Kiểm định Nhà ở/ Công trình/ Kiểm định nâng tầng….  hãy liên hệ ngay cho chúng tôi: 

PHÒNG THÍ NGHIỆM VLXD và KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH LAS – XD780

Điện thoại: 0962 121 855

Website:  https://laskdxd.com/

Email:  laskdxd@gmail.com

Địa chỉ: Tổ 12, đường Hồ Tùng Mậu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội